GIỚI THIỆU
Từ tổng đài chính của nhà cung cấp dịch vụ, sẽ thực hiện 1 kết nối E1 trực tiếp đến tổng đài nội bộ PABX của doanh nghiệp, như vậy kết nối của toàn bộ hệ thống (từ ISP đến khách hàng) là kết nối E1 – Công nghệ Digital, báo hiệu PRI Với công nghệ mới này, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng của dịch vụ, và việc quản lý – duy trì hệ thống từ ISP đến khách hàng luôn đảm bảo.
Dịch vụ này đặc biệt phù hợp với các doanh nghiệp trong lĩnh vực thương mại điện tử, tiếp thị bằng điện thoại, cung cấp sản phẩm máy tính, công nghệ thông tin, ngân hàng, dịch vụ tài chính, tín dụng, bảo hiểm, vận tải và đại lý vận chuyển, khách sạn,… thường phải sử dụng dịch vụ Call Center trong cung cấp dịch vụ vì phải giao dịch trực tuyến với đông đảo khách hàng, trung kế E1 của Viettel là 1 giải pháp kỹ thuật tối ưu.
Chỉ với 1 line trung kế E1 của Viettel sẽ đảm bảo được đồng thời 30 cuộc gọi điện thoại ra hoặc gọi vào, như vậy doanh nghiệp sẽ an tâm vì hệ thống của mình luôn “online” để đáp ứng nhu cầu cần giải đáp của khách hàng mình. Đặc biệt là hệ thống có thể linh hoạt trong việc khai số vì 1 line E1 có thể mở rộng đến trên 100 số điện thoại để đáp ứng nhu cầu cần nhiều line điện thoại của các doanh nghiệp.
Giá cước lắp đặt trung kế số E1 Viettel:
DIỄN GIẢI | ĐƠN VỊ TÍNH | GIÁ CƯỚC | GHI CHÚ |
Phí hòa mạng | Luồng E1 (2Mbps) | 3.999.999 | Trả 1 lần |
Cước thuê kênh | Luồng E1 (2Mbps) | 1.100.000 | Trả hàng tháng |
Cước nội hạt | |||
≤ 21.000 phút | Phút | 132đ/phút | Trả hàng tháng |
21.001 ≤ 105.000 phút | Phút | 88đ/phút | Trả hàng tháng |
> 105.001 phút trở lên | Phút | 44đ/phút | Trả hàng tháng |
Cước gọi liên tỉnh, quốc tế và di động | Phút | Theo giá PSTN hiện hành của Viettel | Trả hàng tháng |
Cước thuê thêm số (từ số 31 trở đi) |
Số | 19.800đ/số | Trả hàng tháng |
(*) Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
* Thủ tục đăng ký lắp đặt trung kế số Viettel
1. CMDN của người đi làm thủ tục.
2. Giấy giới thiệu do Giám đốc ký tên, đóng dấu (đối với công ty).
3. Hợp đồng.
4. Phụ lục hợp đồng.
5. Biên bản cam kết sử dụng dịch vụ (đối với khách hàng tham gia CTKM).
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với DNNN 1 thành viên; Cty TNHH/Cổ phần/ DNTN).
7.Giấy tờ thay thế khác:
- Giấy phép thành lập (đối với Cty liên doanh/ VP đại diện nước ngoài/ Chi nhánh Cty, cơ quan nước ngoài)
- Giấy phép đầu tư (đối với Cty 100% vốn nước ngoài).
8. Quyết định cho phép sử dụng Internet bằng văn bản của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng (đối với tập thể, đơn vị Quân đội, lực lượng vũ trang).
9. Phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ.
Đăng ký lắp đặt dịch vụ Internet cáp quang Viettel:
Điện thoại đăng ký: 0966811112
Email: khuehm@viettel.com.vn hoặc khuehm11@gmail.com
Ý kiến bạn đọc